DỊCH VỤ

Phẫu thuật Lasik uy tín chất lượng tại Hà Nội

1. Phẫu thuật lasik là gì?

Phẫu thuật Lasik là một phương pháp phẫu thuật khúc xạ được tiến hành bằng cách sử dụng tia laser chiếu lên bề mặt giác mạc. Phương pháp phẫu thuật này sẽ điều chỉnh tầm nhìn bằng cách thay đổi đường cong của giác mạc, không tác động đến cấu trúc của mắt, giúp cho người bị cận thị có thể nhìn thoải mái bằng mắt thường.

>>>> Tham khảo thêm:  phẫu thuật phaco, phẫu thuật quặm mi, chữa mắt bị cận thị

Phẫu thuật Lasik tại Bệnh viện Mắt Hà Đông

2. Những ưu điểm khi phẫu thuật lasik

  • Cho kết quả chính xác.
  • Độ an toàn rất cao khi thực hiện trên máy LASER hiện đại tại Bệnh Viện Mắt Hà Đông.
  • Thời gian phẫu thuật ngắn khoảng 5-10 phút.
  • Không đau, chỉ cần nhỏ thuốc tê, không cần khâu, không chảy máu.
  • Thị lực phục hồi nhanh chóng, nhìn rõ sau vài giờ và có thể trở lại làm việc ngay ngày hôm sau

3. Những đối tượng nào nên phẫu thuật Lasik?

Phẫu thuật Lasik là phương pháp phẫu thuật điều chỉnh tầm nhìn bằng cách thay đổi độ cong của giác mạc. Phương pháp này có thể áp dụng đối với những trường hợp sau:

  • Trường hợp không muốn sử dụng kính áp tròng
  • Trường hợp cảm thấy bất tiện trong công việc do đeo kính
  • Trường hợp chơi thể thao: bóng đá,bóng chuyền hay bơi lội.
  • Đối với những trường hợp cảm thấy khó chịu, bất tiện khi sử dụng các thiết bị điều chỉnh tầm nhìn. Phẫu thuật khúc xạ có thể giúp người bệnh cải thiện tình hình và không còn bất tiện.
  • Mức độ điều chỉnh sẽ phụ thuộc vào tình trạng và tầm nhìn của từng người bệnh.
phương pháp phẫu thuật lasik
Phương pháp phẫu thuật Lasik

Đơn vị phẫu thuật Lasik uy tín, chất lượng tại Hà Nội

Bệnh viện Mắt Hà Đông xứng đáng là một địa chỉ tin cậy về phương pháp phẫu thuật Lasik. Với thái độ phục vụ “Thân thiện, nhiệt tình, cởi mở và chu đáo”, Bệnh viện Mắt Hà Đông là một biểu tượng của sự tiến bộ năng động trong lĩnh vực nhãn khoa. Bệnh viện luôn tập trung vào sự an toàn và chất lượng chăm sóc người bệnh. 

Hãy đến với chúng tôi qua địa chỉ sau để nhận được sự chăm sóc tốt nhất:

Bệnh viện Mắt Hà Đông
Địa chỉ: 2D Nguyễn Viết Xuân, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, Tp Hà Nội
Điện thoại: 02433.825.059
Email: bvmhd@hanoi.gov.vn

Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh KHÔNG thuộc phạm vi thanh toán BHYT ( Áp dụng từ 10/04/2024) tại Bệnh viện Mắt Hà Đông

Căn cứ Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND, ngày 29/03/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ BHYT đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý.

Giám đốc Bệnh viện Mắt Hà Đông đã ký Quyết định số 94/QĐ-BVMHĐ, ngày 10/04/2024 ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán BHYT nhưng không phải dịch vụ KCB theo yêu cầu tại Bệnh viện Mắt Hà Đông.

Số TT Mã Dịch vụ Tên dịch vụ kỹ thuật
theo TT 43
Tên dịch vụ kĩ thuật theo TT 21 Giá dịch vụ
(VNĐ)
Ghi chú
I. Khám
1 Khám Mắt 37,500
2 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành mắt 200,000
II. Giường bệnh
3 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II – Khoa Mắt 287,500
4 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II – Khoa Mắt 252,100
5 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II – Khoa Mắt 224,700
6 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II – Khoa Mắt 192,100
7 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II  Khoa mắt 182,700
III. Hô Hấp, Thần Kinh
8 Không có Bóp bóng Ambu qua mặt nạ Bơm rửa khoang màng phổi 227,000
9 04C6.429 Đo chức năng hô hấp Đo chức năng hô hấp 133,000
10 Không có Hút đờm hầu họng Hút đờm 12,200
11 04C3.3.203 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng 55,300
IV. Phẫu thuật đặc biệt
12 03C2.3.96 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3,039,000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
13 03C2.3.96 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3,039,000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
14 03C2.3.48 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1,266,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
15 03C2.3.96 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3,039,000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
16 03C2.3.88 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2,346,000 Chưa bao gồm chi phí màng.
17 Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa) 2,138,000
18 03C2.3.37 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,560,000 Chưa bao gồm ống silicon.
19 03C2.3.37 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,560,000 Chưa bao gồm ống silicon.
V. Phẫu thuật thông thường
20 03C2.3.94 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2,690,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
21 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3,039,000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
22 03C2.3.96 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3,039,000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
23 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon nội nhãn Tháo dầu Silicon phẫu thuật 837,000
24 03C2.3.78 Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM Tháo dầu Silicon phẫu thuật 837,000
25 03C2.3.48 Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1,266,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
26 03C2.3.48 Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1,266,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
27 03C2.3.48 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1,266,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
28 03C2.3.48 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1,266,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
29 Không có Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2,302,000 Chưa bao gồm đai Silicon.
30 Không có Tháo đai độn củng mạc Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,693,000
31 03C2.3.73 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 323,000
32 03C2.3.71 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 306,000
33 03C2.3.62 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik Gọt giác mạc 802,000
34 03C2.3.35 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1,260,000 Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.
35 03C2.3.35 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1,260,000 Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.
36 03C2.3.33 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1,666,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
37 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,988,000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
38 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK Phẫu thuật loại I 1,230,000
39 03C2.3.48 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1,266,000 Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo,  đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
40 03C2.3.36 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử Phẫu thuật cắt màng đồng tử 970,000 Chưa bao gồm đầu cắt.
41 03C2.3.32 Mở bao sau bằng phẫu thuật Phẫu thuật cắt bao sau 622,000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
42 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa Nối thông lệ mũi 1 mắt 1,072,000 Chưa bao gồm ống Silicon.
43 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi nội soi Nối thông lệ mũi 1 mắt 1,072,000 Chưa bao gồm ống Silicon.
44 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ Phẫu thuật loại III 606,000
45 04C3.3.223 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê 1,534,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
46 04C3.3.212 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 1,007,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
47 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 872,000
48 04C3.3.223 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê 1,534,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
49 04C3.3.212 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 1,007,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
50 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 872,000
51 03C2.3.62 Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc 802,000
52 03C2.3.69 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 1,315,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
53 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt Lấy dị vật hốc mắt 937,000
54 03C2.3.47 Lấy dị vật trong củng mạc Lấy dị vật hốc mắt 937,000
55 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng Lấy dị vật tiền phòng 1,160,000
56 03C2.3.48 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn 1,266,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
57 03C2.3.36 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp Phẫu thuật cắt màng đồng tử 970,000 Chưa bao gồm đầu cắt.
58 03C2.3.42 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,160,000
59 03C2.3.42 Cố định màng xương tạo cùng đồ Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,160,000
60 03C2.3.42 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,160,000
61 03C2.3.45 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,560,000 Chưa bao gồm ống silicon.
62 03C2.3.38 Cắt u da mi không ghép Phẫu thuật u mi không vá da 756,000
63 03C2.3.38 Cắt u mi cả bề dày không ghép Phẫu thuật u mi không vá da 756,000
64 03C2.3.39 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,266,000
65 03C2.3.39 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,266,000
66 03C2.3.87 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1,190,000
67 03C2.3.87 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1,190,000
68 Cắt u tiền phòng Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa) 1,230,000
69 Cắt u hậu phòng Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa) 2,138,000
70 03C2.3.57 Chích mủ mắt Chích mủ hốc mắt 473,000
71 Ghép mỡ điều trị lõm mắt Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa) 870,000
72 Không có Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt Nâng sàn hốc mắt 2,818,000 Chưa bao gồm tấm lót sàn
73 03C2.3.41 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính Phẫu thuật u kết mạc nông 737,000
74 04C3.3.220 Đóng lỗ dò đường lệ Khâu da mi, kết mạc mi bị rách, gây mê 1,497,000
75 04C3.3.219 Đóng lỗ dò đường lệ Khâu da mi, kết mạc mi bị rách, gây tê 841,000
76 03C2.3.45 Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,560,000 Chưa bao gồm ống silicon.
77 03C2.3.23 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 837,000
78 03C2.3.28 Phẫu thuật lác thông thường (1 mắt) Phẫu thuật lác (1 mắt) 772,000
79 03C2.3.27 Phẫu thuật lác thông thường (2 mắt) Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,188,000
80 03C2.3.28 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác (1 mắt) 772,000
81 03C2.3.27 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,188,000
82 Chỉnh chỉ sau mổ lác Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa) 606,000
83 03C2.3.23 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 837,000
84 Sửa sẹo sau mổ lác Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa) 606,000
85 03C2.3.26 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,340,000
86 03C2.3.26 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,340,000
87 03C2.3.26 Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,340,000
88 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa) 1,230,000
89 03C2.3.26 Cắt cơ Muller Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,340,000
90 Lùi cơ nâng mi Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa) 870,000
91 03C2.3.44 Vá da tạo hình mi Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1,110,000
92 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo hình nếp mi (1 mắt) Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 872,000
93 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo hình nếp mi (2 mắt) Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1,137,000
94 03C2.3.26 Kéo dài cân cơ nâng mi Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,340,000
95 Không có Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,883,000
96 03C2.3.89 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII Phẫu thuật hẹp khe mi 687,000
97 03C2.3.26 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,340,000
98 03C2.3.44 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1,110,000
99 Di thực hàng lông mi Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa) 870,000
100 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 872,000
101 03C2.3.89 Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 687,000
102 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 687,000
103 03C2.3.19 Điều trị di lệch góc mắt Phẫu thuật epicanthus (1 mắt) 872,000
104 03C2.3.75 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1,160,000
105 Không có Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,755,000
106 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 538,000
107 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…) Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa) 1,230,000
108 03C2.3.76 Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1,260,000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
109 03C2.3.30 Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa Phẫu thuật cắt bè 1,140,000
110 03C2.3.34 Mở góc tiền phòng Rạch góc tiền phòng 1,160,000
111 03C2.3.30 Mở bè có hoặc không cắt bè Phẫu thuật cắt bè 1,140,000
112 03C2.3.78 Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng Tháo dầu Silicon phẫu thuật 837,000
113 03C2.3.67 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1,072,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
114 03C2.3.37 Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express) Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,560,000 Chưa bao gồm ống silicon.
115 03C2.3.54 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 772,000
116 03C2.3.54 Rửa chất nhân tiền phòng Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 772,000
117 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 902,000
118 03C2.3.64 Khâu cò mi, tháo cò Khâu cò mi 419,000
119 04C3.3.208 Chích dẫn lưu túi lệ Chích chắp/lẹo 81,000
120 04C3.3.219 Khâu da mi đơn giản Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 841,000
121 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi 737,000
122 03C2.3.56 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 968,000
123 03C2.3.65 Khâu phủ kết mạc Phủ kết mạc 660,000
124 03C2.3.49 Khâu giác mạc (đơn thuần) Khâu giác mạc đơn thuần 777,000
125 03C2.3.52 Khâu giác mạc (Phức tạp) Khâu giác mạc phức tạp 1,160,000
126 03C2.3.50 Khâu củng mạc (đơn thuần) Khâu củng  mạc đơn thuần 827,000
127 03C2.3.53 Khâu củng mạc (Phức tạp) Khâu củng mạc phức tạp 1,160,000
128 03C2.3.53 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc Khâu củng mạc phức tạp 1,160,000
129 03C2.3.49 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc Khâu giác mạc đơn thuần 777,000
130 03C2.3.30 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) Phẫu thuật cắt bè 1,140,000
131 Không có Lạnh đông thể mi Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,755,000
132 03C2.3.79 Điện đông thể mi Điện đông thể mi 506,000
133 03C2.3.54 Bơm hơi/khí tiền phòng Mở tiền phòng rửa máu/mủ 772,000
134 03C2.3.13 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài Khoét bỏ nhãn cầu 772,000
135 03C2.3.12 Múc nội nhãn Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 561,000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
136 03C2.3.13 Cắt thị thần kinh Khoét bỏ nhãn cầu 772,000
137 04C3.3.224 Phẫu thuật quặm (1 mi gây mê) Mổ quặm 1 mi  – gây mê 1,277,000
138 04C3.3.213 Phẫu thuật quặm (1 mi gây tê) Mổ quặm 1 mi  – gây tê 660,000
139 04C3.3.225 Phẫu thuật quặm (2 mi gây mê) Mổ quặm 2 mi  – gây mê 1,474,000
140 04C3.3.214 Phẫu thuật quặm (2 mi gây tê) Mổ quặm 2 mi  – gây tê 877,000
141 04C3.3.215 Phẫu thuật quặm (3 mi gây tê) Mổ quặm 3 mi  – gây tê 1,112,000
142 04C3.3.226 Phẫu thuật quặm (3 mi gây mê) Mổ quặm 3 mi – gây mê 1,710,000
143 04C3.3.227 Phẫu thuật quặm (4 mi gây mê) Mổ quặm 4 mi  – gây mê 1,921,000
144 04C3.3.216 Phẫu thuật quặm (4 mi gây tê) Mổ quặm 4 mi  – gây tê 1,291,000
145 04C3.3.224 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 1 mi – gây mê 1,277,000
146 04C3.3.213 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 1 mi – gây tê 660,000
147 04C3.3.225 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 2 mi – gây mê 1,474,000
148 04C3.3.214 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 2 mi – gây tê 877,000
149 04C3.3.215 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 3 mi – gây tê 1,112,000
150 04C3.3.226 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 3 mi – gây mê 1,710,000
151 04C3.3.227 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 4 mi – gây mê 1,921,000
152 04C3.3.216 Phẫu thuật quặm tái phát Mổ quặm 4 mi – gây tê 1,291,000
153 04C3.3.213 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) Mổ quặm 1 mi – gây tê 660,000
154 04C3.3.213 Mổ quặm bẩm sinh (1 mi gây tê) Mổ quặm 1 mi  – gây tê 660,000
155 04C3.3.219 Khâu kết mạc Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 841,000
156 Không có Phẫu thuật chuyển gân điều  trị mắt hở mi (2 mắt) Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2,331,000
157 03C2.3.39 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,266,000
158 03C2.3.44 Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1,110,000
VI. Thủ Thuật
159 03C2.3.73 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 323,000
160 03C2.3.73 Điều trị glôcôm bằng  tạo hình mống mắt (Iridoplasty) Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 323,000
161 Không có Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 417,000
162 03C2.3.74 Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau bằng Laser 268,000
163 Không có Điều trị laser hồng ngoại Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 36,100
164 Tiêm coctison điều trị u máu Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) 194,000
165 03C2.3.86 Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ß) 60,800
166 Không có Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1,475,000
167 04C3.1.142 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác Cắt chỉ 35,600 Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú.
168 04C3.1.142 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi Cắt chỉ 35,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
169 04C3.1.142 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi Cắt chỉ 35,600 Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú.
170 04C3.3.210 Sửa sẹo bọng bằng kim (Phâu thuật needling) Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88,400
171 Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm Thủ thuật đặc biệt (Nhãn khoa) 527,000
172 03C2.3.72 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…) Tạo hình vùng bè bằng Laser 229,000 Chưa bao gồm thuốc.
173 04C3.3.204 Tiêm nhu mô giác mạc Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 50,300 Chưa bao gồm thuốc.
174 03C2.3.86 Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 60,800
175 không có Tập nhược thị Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 36,100
176 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 872,000
177 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc sâu (một mắt gây mê) Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 688,000
178 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc sâu Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88,400
179 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu (một mắt gây tê) Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 338,000
180 04C3.3.208 Cắt bỏ chắp có bọc Chích chắp/lẹo 81,000
181 04C3.1.142 Cắt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ 35,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
182 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc Tiêm dưới kết mạc một mắt 50,300 Chưa bao gồm thuốc
183 04C3.3.204 Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 50,300 Chưa bao gồm thuốc
184 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 50,300 Chưa bao gồm thuốc
185 04C3.3.207 Bơm thông lệ đạo Thông lệ đạo hai mắt 98,600
186 04C3.3.206 Bơm thông lệ đạo Thông lệ đạo một mắt 61,500
187 03C2.3.84 Lấy máu làm huyết thanh Lấy huyết thanh đóng ống 60,000
188 03C2.3.11 Điện di điều trị Điện di điều trị (1 lần) 23,000
189 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67,000
190 03C2.3.15 Lấy calci kết mạc Lấy sạn vôi kết mạc 37,300
191 04C3.1.142 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản Cắt chỉ 35,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
192 04C3.1.142 Cắt chỉ khâu kết mạc Cắt chỉ 35,600 Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú.
193 03C2.3.16 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu Đốt lông xiêu 50,000
194 Không có Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 38,300
195 04C3.3.208 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc Chích chắp/ lẹo 81,000
196 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Nặn tuyến bờ mi 37,300
197 03C2.3.10 Rửa cùng đồ Rửa cùng đồ 1 mắt 44,000 Áp dụng cho một hoặc hai mắt
198 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu Thủ thuật loại I (Nhãn khoa) 340,000
199 04C3.3.210 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88,400
200 04C3.3.210 Bóc giả mạc Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88,400
201 04C3.1.156 Rạch áp xe mi Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197,000
202 04C3.1.156 Rạch áp xe túi lệ Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197,000
203 04C3.3.203 Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt/Soi góc tiền phòng 55,300
204 04C3.3.203 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương Soi đáy mắt/Soi góc tiền phòng 55,300
205 04C3.3.203 Soi đáy mắt bằng Schepens Soi đáy mắt/Soi góc tiền phòng 55,300
206 04C3.3.203 Soi góc tiền phòng Soi đáy mắt/Soi góc tiền phòng 55,300
207 03C2.3.2 Theo dõi nhãn áp 3 ngày Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 115,000
208 Không có Đo thị giác tương phản Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68,600
209 Không có Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) 12,800 Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú
210 Không có Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) 12,800 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
VII. Chẩn đoán hình ảnh
211 03C2.3.81 Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) Siêu âm mắt chẩn đoán 63,200
212 03C4.2.1.7 Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu Chụp Angiography mắt 217,000
213 03C4.2.1.7 Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu Chụp Angiography mắt 217,000
214 03C4.2.1.7 Chụp đáy mắt không huỳnh quang Chụp Angiography mắt 217,000
215 Không có Chụp mạch với ICG Chụp mạch ICG 280,000 Chưa bao gồm thuốc
216 Chụp đĩa thị 3D Thủ thuật loại I (Nhãn khoa) 340,000
217 Test phát hiện khô mắt Test thử cảm giác giác mạc 42,100
218 Đo độ sâu tiền phòng Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) 194,000
219 Test thử nhược cơ Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) 194,000
220 Test kéo cơ cưỡng bức Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) 194,000
221 Không có Chụp mạch ký huỳnh quang Chụp mạch ICG 280,000 Chưa bao gồm thuốc
222 không có Siêu âm bán phần trước (UBM) Siêu âm bán phần trước (UBM) 220,000
223 04C1.1.3 Siêu âm hốc mắt Siêu âm 49,300
224 04C1.1.3 Siêu âm nhãn cầu Siêu âm 49,300
225 Không có Siêu âm Doppler hốc mắt Đo mật độ xương 1 vị trí 84,800
226 04C6.426 Điện tim thường Điện tâm đồ 35,400
VIII. Thăm dò chức năng
227 Không có Test thử cảm giác giác mạc Test thử cảm giác giác mạc 42,100
228 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 115,000
229 04C3.3.201 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm Đo thị trường, ám điểm 29,600
230 04C3.3.201 Đo thị trường chu biên Đo thị trường, ám điểm 29,600
231 04C3.3.199 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, chiotz…..) Đo nhãn áp 28,000
232 03C2.3.4 Đo sắc giác Sắc giác 71,300
233 03C2.3.29 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) Soi bóng đồng tử 31,200
234 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 10,900
235 04C3.3.200 Đo khúc xạ giác mạc Javal Đo Javal 38,300
236 Không có Đo độ lác Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68,600
237 Không có Xác định sơ đồ song thị Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68,600
238 Không có Đo biên độ điều tiết Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68,600
239 Không có Đo thị giác 2 mắt Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68,600
240 Không có Đo độ dày giác mạc Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc 138,000
241 Không có Đo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 59,600
242 Không có Đếm tế bào nội mô giác mạc Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc 138,000
243 Không có Chụp bản đồ giác mạc Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc 138,000
244 03C2.3.5 Điện võng mạc Điện võng mạc 100,000
245 03C2.3.5 Điện nhãn cầu Điện võng mạc 100,000
246 03C2.3.6 Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 62,900
247 Không có Đo độ lồi Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 59,600
248 04C3.3.210 Bóc giả mạc Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88,400
X. Huyết học-Hóa sinh
249 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23,700
250 04C5.1.301 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)  phương pháp thủ công Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công 56,900
251 04C5.1.295 Thời gian máu chảy phương pháp Duke Thời gian máu chảy/ (phương pháp Duke) 13,000
252 không có Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 41,500
253 03C3.1.HH66 HBsAg test nhanh HBsAg (nhanh) 55,400
254 04C5.1.313 Định lượng Acid Uric [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21,800
255 04C5.1.315 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,800 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
256 04C5.1.315 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,800 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
257 04C5.1.313 Định lượng Creatinin (máu) Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21,800
258 04C5.1.313 Định lượng Glucose [Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21,800
259 04C5.1.316 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 27,300
260 04C5.1.313 Định lượng Urê máu[Máu] Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21,800
261 không có Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường Thời gian máu đông 13,000
XI. Nước Tiểu
262 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Tổng phân tích nước tiểu 27,800
XII. Vi sinh
263 không có Vi khuẩn test nhanh Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 246,000
264 04C5.4.378 Vi nấm soi tươi Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 43,100
265 04C5.4.378 Vi nấm nhuộm soi Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 43,100
XIII.
266 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500,000
267 Gây mê trong thủ thuật mắt 250,000

Mức hưởng BHYT

Copia la sección seleccionada y la coloca en el porta papeles. Si hay texto seleccionado en la casilla de edición, este se pone en el portapapeles. Si no, las frases seleccionadas en el historial (si las hay), se colocan en el portapapeles Đọc thêm »